Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that needs correcting. (Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới [ A, B, C hoặc D] cần phải điều chỉnh lại cho đúng).
1) The boat that (A) it (B) is barely visible (C) on the horizon is ours (D).
2) What (A) are you (B) asking from (C) me sounds (D) unreasonable.
3) This (A) sweater, that (B) my mother made (C) for me, is too (D) small for me now.
4) Mrs. Scott said that (A) whoever (B) she decides to hire (C) will help lay out (D) the newsletter.
5) She talked about (A) the men and (B) the novels which (C) interested her (D).
6) In 1647 the colony of Massachusetts passed a law that (A) by requiring (B) every town with (C) at least fifty families to have (D) an elementary school.
7) I want to see (A) if are there (B) any letters (C) this (D) morning.
8) His new car, which for (A) he paid $9,000, has already (B) had to be (C) repaired (D).
9) The (A) student to (B) that (C) I speak is my younger (D) brother.
10) A sugar solution (A) begins to ferment (B) sometime (C) oxygen is absent (D).
11) Liquids take the shape (A) of any container (B) in that (C) they are (D) placed.
12) Medical researchers (A) have long been seeking (B) a cure for (C) a disease who (D) takes thousands of lives every year.
13) This window, that (A) was broken (B) by a madman yesterday, will (C) have to be repaired (D).
14) The teacher gave whom (A) presented (B) an oral report extra (C) credit (D).
15) He was elected (A) by a large majority, who (B) is what (C) most people had expected (D).
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits the blank space in the sentence. (Hãy chọn từ hoặc cụm từ [A, B, C hoặc D] thích hợp nhất cho khoảng trống của câu).
16) The increasing heat ____ the journey unpleasant
A. which made | B. it made |
C. made | D. making |
17) The only person ______ was a patrolman.
A. was visible | B. visible |
C. which visible | D. who visible |
18) David couldn’t go to work _______ he was sick in bed.
A. because of | B. because |
C. because that | D. it is because |
19) The type of clothing people wear tells others a lot about ______
A. they are who | B. who they are |
C. who are they | D. are they who |
20) _____ who became the first woman to be elected to the council.
A. It was Jennifer Grant |
B. Jennifer Grant |
C. Jennifer Grant, when she |
D. That Jennifer Grant |
21) _____ comes, he brings a friend.
A. David | B. David, who |
C. Whenever David | D. That David |
22) The scene ______ the heroine’s secret is the best.
A. that it reveals | B. that reveals |
C. reveals | D. it reveals |
23) I do not know ______
A. where does be come from |
B. where he came from |
C. where did he come from |
D. he came from |
24) This encyclopaedia, ______ the second volume is missing, is out of date.
A. which of | B. which |
C. which in | D. of which |
25) _______, Dorothy gave a wonderful speech.
A. Although she nervous |
B. Although was nervous |
C. Although nervous |
D. Although she was |
26) How _____ remains a complete mystery.
A. does the prisoner escape |
B. did the prisoner escape |
C. the prisoner escaped |
D. was escaped |
27) On a mountainside, the height above ____ it is too cold and windy for trees to grow is called the tree line or timberline.
A. where | B. which |
C. that | D. what |
28) They worried about ______ Death Valley.
A. how do they cross | B. how did they cross |
C. how they would cross | D. they would cross how |
29) _____ cause certain diseases such as malaria was not known until the early twentieth century.
A. That mosquitos | B. Mosquitos |
C. Since mosquitos | D. Mosquitos which |
30) We had a wonderful holiday ____ the bad weather.
A. despite | B. because of |
C. although | D. though |
[nextpage title=”Đáp án và giải thích”]
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
1. | B. Đại từ that đã là chủ ngữ của mệnh đề tính từ rồi nên it không cần thiết. |
2. | B. Đây không phải là câu hỏi bắt đầu bằng what mà là một mệnh đề danh từ nên trật tự từ phải là you are. |
3. | B. Đây là mệnh đề liên hệ không xác định (Non-defining relative clause) nên đại từ đúng phải là which. Nên nhớ, với mệnh đề có ngăn cách bằng hai dấu phẩy thì ta không sử dụng đại từ that. |
4. | B. Whomever thay cho whoever. |
5. | C. Sau một tiền từ hỗn hợp (a mixed antecedent), vừa người vừa vật, ta phải dùng đại từ that chứ không dùng which. |
6. | B. Thay by requiring bằng required vì một động từ ở thể chủ động cần thiết để hoàn chỉnh một mệnh đề tính từ. |
7. | B. Trật tự từ phải là there are. |
8. | A. Khi dùng đại từ which bổ ngữ cho một giới từ, ta đặt giới từ trước which (for which, in which, at which…). |
9. | C. That không bao giờ đứng sau một giới từ mà nó làm bổ ngữ, cần sửa lại: The student to whom I speak is my younger brother; hoặc phải viết câu này lại: The student that I speak to is my younger brother (có thể lược bỏ that). |
10. | C. Dùng liên từ whenever thay cho sometimes để nối mệnh đề trạng từ với mệnh để chính. |
11. | C. Sau một giới từ (như in trong câu này), ta không thể dùng đại từ liên hệ that mà là which. |
12. | D. Who thay thế cho một tiền từ chỉ người, ở đây là disease nên cần đại từ that. |
13. | A. Đây là một non-defining relative clause nên đại từ cần dùng là which. Nên lưu ý, nếu một mệnh đề được phân cách bằng 2 dấu phẩy thì ta không dùng đại từ that. |
14. | A. Thay whom bằng whoever với danh đề “whoever presented an oral report” làm bổ ngữ cho động từ gave. |
15. | B. Trong một non-defining relative clause, ta dùng đại từ which để nói cho tất cả những gì đề cập trước đó, trong câu này là “việc ông ấy đắc cử với đại đa số phiếu bầu”. |
16. | C. Đáp án C cung cấp động từ chính cho câu (câu thiếu động từ). Đáp án A sai vì đại từ which dùng để kết nối một mệnh đề liên hệ với mệnh đề chính mà trong câu này, chỉ có 1 động từ nên chỉ có 1 mệnh đề. Đáp án B thì thừa một chủ ngữ (đã có the increasing heat rồi, nay lại thêm it).Nếu chọn D thì câu không có động từ. |
17. | B. Đây là hình thức rút ngắn của mệnh đề tính từ: visible = who was visible. |
18. | B. Chọn B để hoàn chỉnh mệnh đề trạng từ. Đáp án A sai vì because of chỉ dùng trước danh từ hoặc đại từ. C và D sai vì thừa những từ không cần thiết. |
19. | B. Trong một mệnh đề danh từ, chủ ngữ đứng trước động từ. |
20. | A. Nếu chọn B thì ta chỉ mới có một mệnh đề danh từ với một mệnh đề liên hệ (relative clause) chứ chưa hoàn thành một mệnh đề chính. Chọn C sai vì không có mệnh đề chính (main clause). Chọn D thì chưa hoàn chỉnh một mệnh đề danh từ và một mệnh đề liên hệ, ta chưa có mệnh đề chính. Đáp án A là đúng nhất vì “It was…” hình thành một câu với một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ, mỗi mệnh đề đều có chủ ngữ và động từ riêng của nó. |
21. | C. Chọn đáp án này để hình thành một mệnh đề trạng từ với whenever. Đáp án A hình thành hai mệnh đề nhưng lại không có từ nào liên kết chúng lại với nhau. |
22. | B. Chọn B để dùng that nối hai mệnh đề. A không thích ứng vì chủ ngữ it không cần thiết. C và D thì thiếu từ nối mệnh đề tính từ với mệnh đề chính. |
23. | B. Chọn B để hoàn tất câu với một danh đề làm bổ ngữ cho động từ know. Đáp án A và C sai vì trật tự từ. |
24. | D. Trong non-defining clause nếu có giới từ cùng đi với từ liên kết thì giới từ được đặt trước từ liên kết đó. |
25. | C. Nếu chọn A thì mệnh đề trạng từ thiếu động từ (Although she was nervous); chọn B thì trạng đề thiếu chủ ngữ she. D sai vì chưa hoàn chỉnh, C là đúng nhất vì đây là hình thức rút ngắn của mệnh đề trạng từ: When nervous là hình thức rút ngắn có ý nghĩa tương tự như mệnh đề trạng từ đầy đủ When she was nervous. |
26. | C. Chọn C để hoàn chỉnh câu với mệnh đề danh từ How the prisoner escaped làm chủ ngữ cho động từ remains. |
27. | B. Trong mệnh đề liên hệ với giới từ above này thì đại từ cần dùng là which, chứ không phải là that. |
28. | C. Hoàn chỉnh câu với một danh đề. |
29. | A. Câu này chỉ có thể hoàn chỉnh bằng một mệnh đề danh từ mở đầu với that. |
30. | A. Dùng despite trước một danh từ (hay cụm danh từ). còn though, although trước một mệnh đề. Because of thì hàm nghĩa trái ngược với despite. |