Thứ Hai, Tháng Ba 1, 2021
Học tiếng Anh - Tự học Tiếng anh online tại nhà
Advertisement
  • Trang chủ
  • Ngữ pháp
    • Ngữ pháp cơ bản
    • Ngữ pháp nâng cao
    • Từ vựng
  • Luyện nghe
    • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản
    • Luyện nghe tiếng Anh Trung cấp
    • Luyện nghe tiếng Anh nâng cao
  • Kinh nghiệm thi cử
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
    • Chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL
    • Đề thi tiếng Anh B
    • Đề thi tiếng Anh C
    • Hướng dẫn thi trắc nghiệm THPT
    • Kỹ năng thi trắc nghiệm tiếng Anh
    • Ôn tập và kiểm tra
  • Luyện nói cơ bản
  • Du Học
No Result
View All Result
Học tiếng Anh - Tự học Tiếng anh online tại nhà
  • Trang chủ
  • Ngữ pháp
    • Ngữ pháp cơ bản
    • Ngữ pháp nâng cao
    • Từ vựng
  • Luyện nghe
    • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản
    • Luyện nghe tiếng Anh Trung cấp
    • Luyện nghe tiếng Anh nâng cao
  • Kinh nghiệm thi cử
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
    • Chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL
    • Đề thi tiếng Anh B
    • Đề thi tiếng Anh C
    • Hướng dẫn thi trắc nghiệm THPT
    • Kỹ năng thi trắc nghiệm tiếng Anh
    • Ôn tập và kiểm tra
  • Luyện nói cơ bản
  • Du Học
No Result
View All Result
Học tiếng Anh - Tự học Tiếng anh online tại nhà
No Result
View All Result
Home Kinh nghiệm học tiếng Anh

Hướng dẫn học và giải bài tập tiếng Anh lớp 3

Huy Tuấn by Huy Tuấn
14 Tháng Chín, 2020
in Kinh nghiệm học tiếng Anh
0
Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh lớp 3.

586
SHARES
3.3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Content Protection by DMCA.com

Chương trình Tiếng Anh lớp 3 rất quan trọng trong toàn bộ quá trình học tiếng Anh của trẻ. Các bài học trong chương trình đều là kiến thức nền tảng và căn bản nhất để các bé học tiếng Anh ở những lớp lớn hơn. Bài viết này dayhoctienganh sẽ cung cấp từ vựng và ngữ pháp các bài học tiếng Anh lớp 3 để phụ huynh và các bé tham khảo.

Tiếng Anh lớp 3 là nền tảng đề bé học các lớp lớn hơn.
Tiếng Anh lớp 3 là nền tảng đề bé học các lớp lớn hơn.

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1: Hello! – Xin chào!

Từ vựng

  • Hi/ hello: xin chào
  • How: như thế nào
  • Fine: tốt, giỏi
  • Thanks/ thank you: cảm ơn
  • I: tôi
  • Nice: vui, tốt
  • Meet: gặp
  • You: bạn
  • Bye/ goodbye: tạm biệt
  • And: và
  • Morning: buổi sáng
  • Afternoon: buổi chiều
  • Evening: buổi tối
  • Miss: cô, bà
  • Mr: ngài, ông
  • Mum: mẹ
  • Dad: bố

Ngữ pháp

Lời chào

You might also like

Tiếng anh lớp 5 – tầm quan trọng và những điều cần lưu ý để học tốt

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

Hello/ hi

Good….!

Ví dụ:

Hello (Xin chào!)

Hello, Hoa. (Xin chào Hoa.)

Good morning! (Chào buổi sáng)

Good afternoon, Miss Ngan! (Chào buổi chiều, cô Hiền).

Nice to meet you/ nice to see you: Rất vui được gặp bạn.

Tạm biệt

Bye/ goodbye: Tạm biệt

See you soon/ See you late: hẹn gặp lại

Giới thiệu tên

Hello, I am + name/ Hi, I am + name

Ví dụ:

Hello, I am Hung. (Xin chào, tôi là Hùng.)

Hi, I am Hung. (Xin chào, tôi la Hùng.)

Hỏi thăm sức khỏe

How are you? (Bạn khỏe không?)

I am fine, thank you/ Fine, thank (tôi khỏe, cảm ơn bạn/ khỏe, cám ơn.)

Ví dụ

How are you? (Bạn khỏe không?)

I am fine, thanks. And you? (Mình khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao?)

Các bé làm quen với ngữ pháp tiếng Anh đơn giản.
Các bé làm quen với ngữ pháp tiếng Anh đơn giản.

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 2

Từ vựng

  • proper name……/prɒpə(r) neɪm /: tên riêng
  • What……./wɒt/: cái gì
  • what’s……/wɒts/: là cái gì
  • You……./ju:/: bạn
  • Your……./jɔ:(r)/: của bạn
  • My………/maɪ/: của tôi
  • Name……../neɪm/: tên
  • How……/haʊ/: như thế nào
  • Spell………/spel/: đánh vần
  • Do……../du:/: làm

Ngữ pháp

Cách hỏi họ và tên của người đang nói chuyện

Hỏi: What’s your name?

Trả lời: My name’s + name./ I’m + name.

Ví dụ:

What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name’s Huong. (Tên của tôi là Huong.)/ I’m Huong. (Tôi là Hương.)

Hỏi tên của một người nào đó

Hỏi: What’s + his/ her + name?

Trả lời: His /Her + name’s + name./ He /She + is + name.

Ví dụ:

What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)

His name is Tuan. (Tên của anh ấy là Tuấn.)

Hỏi cách đánh vần tên

Hỏi: How do you spell your name?

Trả lời: N-A-M-E.

Ví dụ:

How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)

D-U-O-N-G. (Duong)

Hỏi cách đánh vần tên của một người nào đó

Hỏi: How do you spell + name?

Trả lời: N-A-M-E.

Ví dụ:

How do you spell Trang? (Bạn đánh vần tên Trang như thế nào?)

T-R-A-N-G. (TRANG.)

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 3

Từ vựng

  • This: đây
  • That: đó
  • Yes: Vâng/ đúng
  • No: Không/ sai
  • Is: Là
  • Not: không
  • It: Nó/ người đó

Ngữ pháp

Giới thiệu người nào đó

This is + name

That is + name

Ví dụ:

This is Truong. (Đây là Trường.)

That is Hoang. (Đây là Hoàng.)

Xác nhận người nào đó hoặc tên của người nào đó

Hỏi: Is this/ that + name

Trả lời: Yes, it is/ No, it is not. It’s

Ví dụ:

Is this Linh? (Đây có phải là Linh không?)

Yes, it is. (Vâng, đúng vậy)

Is that Thanh? (Đó có phải là Thanh không?)

No, it is not. It’s Hung. (Không, không phải. Đó là Hùng.)

Tiếng Anh lớp 6 – Unit 4

Từ vựng

  • How: như thế nào
  • Old: già, cũ
  • How old: bao nhiêu tuổi
  • Year: năm
  • Too: cũng
  • One: 1
  • Two: 2
  • Three: 3
  • Four: 4
  • Five: 5
  • Six: 6
  • Seven: 7
  • Eight: 8
  • Nine: 9
  • Ten: 10

Ngữ pháp

Hỏi tên người nào đó

Hỏi: Who is + this/ that?

Trả lời: This/ That is + name.

Ví dụ:

Who is this? (Đây là ai?)

This is Lam. (Đây là Lâm.)

Who is that? (Đó là ai?)

That is Phuong. (Đó là Phương.)

Hỏi tuổi

Hỏi: How old is she/ he?

Trả lời: She/ he is …. Years old.

Ví dụ:

How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

He is 23 years old. (Anh ấy 23 tuổi.)

Các bài học rất gần gũi với cuộc sống thường ngày.
Các bài học rất gần gũi với cuộc sống thường ngày.

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 5

Từ vựng

  • Friend: Bạn bè
  • Friends: những người bạn
  • They: họ
  • Are: là

Ngữ pháp

Giới thiệu một người bạn của mình với người khác

This is my friend, + name

Ví dụ: This is my friend, Thuy. (Đây là bạn của tôi, Thủy.)

Nói rằng người nào đó là bạn của mình

Name + is my friend.

Ví dụ:

Linh is my friend. (Linh là bạn của tôi.)

Phuc is my friend. (Phúc là bạn của tôi.)

Hỏi xem người nào đó có phải là bạn của một người nào hay không

Hỏi: Is this/ that your friend?

Trả lời: Yes, it is/ No, it is not.

Ví dụ:

Is this your friend? (Đây có phải là bạn của bạn không?)

Yes, it is. (Vâng, đúng vậy.)

Is that his friend? (Đó có phải là bạn của anh ấy không?)

No, it is not. (Không, không phải.)

Hỏi xem một số người nào đó có phải bạn của bạn hay không

Hỏi: Are they your friends?

Trả lời: Yes, they are./ No, they are not.

Ví dụ:

Are they your friends? (Họ có phải là bạn của bạn không?)

Yes, they are. (Vâng, đúng vậy.)

Are they her friends? (Họ có phải là bạn của cô ấy không?)

No, they are not. (Không, không phải đâu.)

Tiếng Anh lớp 6 – Unit 6

Từ vựng

  • Speak: nói
  • Write: viết
  • Come: đi đến (nơi nào đó)
  • Go: đi
  • Open: mở
  • Close: đóng
  • Ask: hỏi
  • Stand up: đứng lên
  • Sit down: ngồi xuống
  • Take a seat: ngồi xuống
  • Open your book: mở sách ra
  • Close your book: đóng sách lại
  • Keep silent: giữ trật tự
  • Be quite: giữ trật tự
  • Ask a question: hỏi một câu hỏi
  • Come in: đi vào trong
  • Go out: đi ra ngoài
  • Book: cuốn sách
  • Question: câu hỏi
  • Boy: cậu bé
  • Boys: những cậu bé
  • Girl: cô bé
  • Girls: những cô bé
  • Children: đám trẻ con
  • Here: ở đây
  • Out: bên ngoài
  • In: bên trong
  • Sorry: xin lỗi
  • May: có thể
  • Can: có thể

Ngữ pháp

Yêu cầu một người nào đó giúp đỡ

  • Câu khẳng  định: Phrase + V.
  • Câu phủ định: Don’t Phrase + V.

Ví dụ:

Open your book. (Mở sách ra)

Close your book, please. (Mời đóng sách lại.)

Don’t make noise. (Đừng làm ồn.)

Don’t eat in class, please. (Không ăn trong lớp học.)

Lưu ý: Please được thêm vào cuối câu để thêm tính lịch sự cho lời nói. Ví dụ: Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

Hỏi xem bản thân có được làm gì không

May I + phrase  V?

Yes, you can.

No, you can not. (can not = can’t)

Ví dụ:

May I sit here? (Tôi có thể ngồi đây không?)

Yes, you can (Vâng, bạn có thể.)

Can I go in? (Tôi có thể đi vào không?)

No, you can not. (Không, bạn không thể.)

Tiếng Anh lớp 6 – Unit 7

Từ vựng

  • School: trường học
  • Library: thư viện
  • Classroom: lớp học
  • Computer room: phòng máy tính
  • Playground: sân trường
  • Gym: phòng học thể dục
  • Music room: phòng học nhạc
  • Art room: phòng học mỹ thuật
  • School yard: sân trường
  • Big: to
  • Small: nhỏ
  • Old: cũ
  • New: mới
  • Large: rộng
  • Beautiful: đẹp
  • Morden: hiện đại
  • Look at: nhìn vào
  • But: nhưng
  • And: và

Ngữ pháp

Danh từ ghép (kép) (Compound noun)

Danh từ ghép hay danh từ kép được tạo thành do sự kết hợp của một danh từ với một danh từ hoặc một danh động từ.

Danh từ ghép = danh từ + danh động từ

Ví dụ:

rice (danh từ) + cooking (danh động từ) = rice-cooking (việc nấu nướng)

fire (danh từ) + making (danh động từ) = fire-making (việc nhóm lửa)

lorry (danh từ) + driving (danh động từ) = lorry-driving (việc lới xe tải)

clothes (danh từ) + washing (danh động từ) = clothes-washing (việc giặt giũ)

Lưu ý: Khi thành lập danh từ ghép từ danh từ và danh động từ. Thường danh từ chỉ mục đích sẽ đứng trước danh động từ.

Danh từ ghép = Danh từ + danh từ

Ví dụ:

Living + room = livingroom (phòng khách)

boy + friend = girlfriend (bạn trai)

Tooth + paste = toothpaste (kem đánh răng)

Skate + board = skateboard (ván trượt)

Sun + flower = sunflower (hoa hướng dương)

bus + station = bus station (trạm xe bus)

Danh từ = Tính từ + danh từ

Ví dụ:

Black + board = Blackboard (bảng đen)

Green + house = greenhouse (nhà kính)

Giới thiệu các phòng trong trường học

This is + the + ….

Ví dụ

This is the library.( Đây là thư viện.)

That is the computer room. (Đó là phòng máy tính.)

Trên đây là từ vựng và ngữ pháp theo các bài học trong chương trình tiếng Anh lớp 3. Tiếng Anh lớp 3 rất quan trọng vì những kiến thức các em được học đều là kiến thức nền tảng và căn bản nhất để học nâng cao hơn. Vì vậy, các bậc phụ huynh nên chú trọng và việc hướng dẫn các em làm bài tập tiếng Anh lớp 6 để củng cố kiến thức đã được học.

Tags: bài tập tiếng Anh lớp 3học tiếng Anh onlinengữ pháp tiếng anh lớp 3tiếng anh lớp 3tiếng anh lớp 6từ vựng tiếng Anh lớp 3
Previous Post

Hướng dẫn học và giải bài tập tiếng Anh lớp 6

Next Post

Cách viết và ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

Huy Tuấn

Huy Tuấn

Related Posts

Một số phương pháp học tiếng anh lớp 5 hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 5 – tầm quan trọng và những điều cần lưu ý để học tốt

by Tiếng Anh
30 Tháng Chín, 2020
Những lưu ý về phần từ vựng trong chương trình tiếng anh 7
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

by Tiếng Anh
30 Tháng Chín, 2020
Phương pháp học tiếng anh lớp 8 hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

by Tiếng Anh
30 Tháng Chín, 2020
Bí kíp luyện nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Bí kíp để giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

by Tiếng Anh
2 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng anh một cách bền bỉ
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Bật mí những cách học tiếng anh online miễn phí không thể bỏ qua

by Tiếng Anh
30 Tháng Chín, 2020
Next Post
Số thứ tự trong Tiếng Anh

Cách viết và ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh

Please login to join discussion

Recommended

Bài 2: Thì hiện tại tiếp diễn (The Present Progressive Tense)

14 Tháng Năm, 2018
Luyện nghe tiếng Anh cơ bản: Bài 12

Luyện nghe tiếng Anh trình độ trung cấp: Bài 24

9 Tháng Tám, 2018

Chuyên mục

  • Bài luận mẫu
  • Các kỹ năng đọc hiểu
  • Chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL
  • Du Học
  • Đề thi tiếng Anh B
  • Đề thi tiếng Anh C
  • Hướng dẫn thi trắc nghiệm THPT
  • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Kỹ năng thi trắc nghiệm tiếng Anh
  • Luyện dịch Anh – Việt
  • Luyện dịch tiếng Anh
  • Luyện dịch Việt – Anh
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản
  • Luyện nghe tiếng Anh nâng cao
  • Luyện nghe tiếng Anh Trung cấp
  • Luyện nói cơ bản
  • Ngữ pháp cơ bản
  • Ngữ pháp nâng cao
  • Ôn tập và kiểm tra
  • Từ vựng

Don't miss it

Một số phương pháp học tiếng anh lớp 5 hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 5 – tầm quan trọng và những điều cần lưu ý để học tốt

30 Tháng Chín, 2020
Những lưu ý về phần từ vựng trong chương trình tiếng anh 7
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

30 Tháng Chín, 2020
Phương pháp học tiếng anh lớp 8 hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Tiếng anh lớp 8 – Tầm quan trọng và những phương pháp học tập hiệu quả

30 Tháng Chín, 2020
Bí kíp luyện nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Bí kíp để giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

2 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng anh một cách bền bỉ
Kinh nghiệm học tiếng Anh

Bật mí những cách học tiếng anh online miễn phí không thể bỏ qua

30 Tháng Chín, 2020
Hệ thống giáo dục và đào tạo chất lượng hàng đầu thế giới
Du Học

Du học Đài Loan và 7 lý do thuyết phục khiến nhiều người lựa chọn

6 Tháng Mười Một, 2020
Học tiếng Anh – Tự học Tiếng anh online tại nhà

Chill.edu.vn- học tiếng anh, học tiếng trung, dịch tiếng anh, ielts, toeic , du học singapore, canada, úc, anh, học phong thuỷ, tử vi, lịch âm, lịch vạn niên

Recent News

Một số phương pháp học tiếng anh lớp 5 hiệu quả

Tiếng anh lớp 5 – tầm quan trọng và những điều cần lưu ý để học tốt

30 Tháng Chín, 2020
Những lưu ý về phần từ vựng trong chương trình tiếng anh 7

Tiếng anh lớp 7 – một số điều cần biết và phương pháp học tập hiệu quả

30 Tháng Chín, 2020

Our Social Media

No Result
View All Result
  • Home
  • Landing Page
  • Buy JNews
  • Support Forum
  • Pre-sale Question
  • Contact Us

© 2021 Chill.edu.vn